snake in the grass Thành ngữ, tục ngữ
snake in the grass
an enemy who pretends to be a friend You should be careful of her even if she seems very nice. She is like a snake in the grass.
a snake in the grass
someone who can't be trusted: "Don't tell him any secrets - he's a snake in the grass."
snake in the grass|grass|in the grass|snake
n. phr., informal A person who cannot be trusted; an unfaithful traitor; rascal. Did Harry tell you that? He's a snake in the grass! Some snake in the grass told the teacher our plans. con rắn trong cỏ
Một kẻ giả mạo tình bạn với ý định lừa dối. Bạn có nghe nói rằng người bạn thân nhất của Daria vừa lấy trộm trước từ tài khoản ngân hàng của cô ấy không? Thật là một con rắn trong cỏ .. Xem thêm: cỏ, rắn rắn trong cỏ
một kẻ lén lút và bị coi thường. Làm sao tui có thể tin được con rắn trên cỏ? John là một con rắn trong cỏ .. Xem thêm: cỏ, con rắn con rắn trong cỏ
Một người bội bạc, như Ben vừa bí mật (an ninh) xin chuyện cho người bạn thân nhất của mình; bất ai biết anh ta là một con rắn trong cỏ như vậy. Phép ẩn dụ này cho sự phản bội, đen tối chỉ một con rắn độc được giấu trong cỏ cao, được sử dụng vào năm 37 TCN. của nhà thơ La Mã Virgil (latet anguis in herba). Nó được ghi lại lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào năm 1696 dưới dạng tên một cuốn sách của Charles Leslie. . Xem thêm: cỏ, con rắn con rắn trong cỏ
Nếu bạn mô tả ai đó như một con rắn trong cỏ, bạn có nghĩa là họ giả dối vì họ giả vờ là bạn của bạn trong khi thực sự đang làm hại bạn. Anh ấy là một con rắn trong cỏ - một người mà bạn thực sự bất thể tin tưởng. Lưu ý: Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng bởi nhà thơ La Mã Virgil trong tác phẩm The Eclogues của ông để chỉ một mối nguy hiểm tiềm ẩn. . Xem thêm: cỏ, rắn con rắn trong cỏ
người bội bạc hay gian dối. Kể từ cuối thế kỷ 17, thành ngữ này vừa hoàn toàn thay thế cho thành ngữ trước đó một miếng đệm trong ống hút. Pad là một thuật ngữ phương ngữ cổ để chỉ con cóc, một con vật trước đây được đánh giá là có độc .. Xem thêm: cỏ, rắn a ˌsnake in the ˈgrass
(phản đối) một người giả làm bạn của bạn nhưng ai mà bất thể tin cậy được: Chúng tui từng là bạn, nhưng ai biết được rằng anh ấy hóa ra lại là một con rắn trong cỏ như vậy ?. Xem thêm: cỏ, rắn rắn trong cỏ
n. một người lén lút và bị coi thường. Làm sao tui có thể tin được con rắn trên cỏ? . Xem thêm: rắn cỏ, rắn rắn trong cỏ
Một cá thể ẩn dật, lén lút phản bội. Phép ẩn dụ vừa được sử dụng bởi nhà thơ La Mã Virgil trong Eclogues của ông (37 TCN) cũng như bởi nhà thơ Ý Dante trong Inferno of The Divine Comedy (“Ẩn như một con rắn trong cỏ”). Rắn vừa bị sợ và bị ghét trong nhiều thế kỷ, và phép ẩn dụ vẫn còn sống động và hiện tại. Nó xuất hiện thường xuyên như nhau ở cả hai bờ Đại Tây Dương. Mark Twain vừa sử dụng nó trong Tom Sawyer (1876), "Một con rắn lấp lánh trong cỏ", để mô tả cách các cậu bé ở trường Chủ nhật xem anh hùng, người vừa đánh lừa họ bất đủ "vé" để giành được Kinh thánh .. Xem thêm : cỏ, rắn. Xem thêm:
An snake in the grass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with snake in the grass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ snake in the grass